Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam rượu etylic trong không khí.
a./ Viết PTHH.
b./ Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra sau phản ứng.
c./ Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên.
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính : a) Vco2 sinh ra (đktc) b) Vkk (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết Vo2 = 1/5 Vkk. c) Dẫn từ từ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào 500 ml dd NaOH 1,8M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
\(a.C_2H_5OH+3O_2-^{t^o}\rightarrow2CO_2+3H_2O\\ n_{C_2H_5OH}=0,3\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=2n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\\ b.n_{O_2}=3n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ MàV_{O_2}=\dfrac{1}{5}V_{kk}\\ \Rightarrow V_{kk}=V_{O_2}.5=0,6.22,4.5=67,2\left(l\right)\\ c.n_{NaOH}=0,9\left(mol\right)\\ Tacó:\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,9}{0,6}=1,5\\ \Rightarrow Tạora2muốiNaHCO_3vàNa_2CO_3\\ Đặt:n_{NaHCO_3}=x\left(mol\right);n_{Na_2CO_3}=y\left(mol\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,6\left(BTnguyento\left(C\right)\right)\\x+2y=0,9\left(BTnguyento\left(Na\right)\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow m_{muối}=0,3.84+0,3.106=57\left(g\right)\)
a)C2H6O+3O2to→2CO2+3H2O
0,3-------------0,9------0,6
nC2H6O=\(\dfrac{13,8}{46}\)=0,3mol
nCO2=2nC2H6O=0,6mol
⇒VCO2=0,6×22,4=13,44l
⇒Vkk=0,9×22,4×5=100,8l
Đốt cháy hoàn toàn 2.8 lít khí axetilen trong không khí (a) Viết pthh xảy ra (b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng (c) Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Thể tích các khí đo ở đktc
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ a,2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\\ b,n_{CO_2}=0,125.2=0,25\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=0,25.44=11\left(g\right)\\ c,n_{O_2}=\dfrac{5}{2}.0,125=0,3125\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=0,3125.22,4=7\left(l\right)\\ \Rightarrow V_{kk\left(đktc\right)}=\dfrac{100}{20}.7=35\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon(C) trong không khí thu được khí khí cacbonic
a. Viết PTPƯ xảy ra. Biết cacbon cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi
b. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra ở sau phản ứng
c. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích so với không khí.
a: \(C+O_2\rightarrow CO_2\)(ĐK: t độ)
b: \(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{2.4}{12}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{CO_2}=0.2\cdot44=8.8\left(g\right)\)
c: \(n_{O_2}=0.2\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow V_{O_2}=4.48\left(lít\right)\)
hay \(V_{KK}=22.4\left(lít\right)\)
a. \(n_C=\dfrac{2,4}{12}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : C + O2 -to> CO2
0,2 0,2 0,2
b. \(m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
c. \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{kk}=4,48.5=22,4\left(l\right)\)
n C=\(\dfrac{2,4}{12}\)=0,2 mol
C+O2-to>CO2
0,2--0,2-----0,2 mol
=>m CO2=0,2.44=8,8g
=>V kk=0,2.22,4.5=22,4l
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng rượu etylic trong không khí thu được 4,48 lít khí CO2 điều kiện têu chuẩn a) viết PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng rượu etylic c) Tính thể tích khí oxi
\(n_{CO2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\)
0,1 0,3 0,2
b) \(m_{C2H5OH}=0,1.46=4,6\left(g\right)\)
c) \(V_{O2\left(dktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic cần dùng V lít oxi (ở đktc), sau phản ứng thu được khí cacbonic và nước.
a/ Tính thể tích oxi phản ứng.
b/ Tính thể tích khí cacbonic tạo thành.
c/ Tính khối lượng nước tạo thành.
Đốt cháy hoàn toàn 46g rượu etylic A a) viết phương trình phản ứng b) tính thể tích khí oxi(ở đktc)cần để đốt c)tính số gam nước sinh ra d)tính thể tích khí cacbonic(ở đktc)
a) C2H5OH + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
b) \(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{46}{46}=1\left(mol\right)\)
PTHH: C2H5OH + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
1----->3----------->2------->3
=> VO2 = 22,4.3 = 67,2 (l)
c) mH2O = 3.18 = 54 (g)
d) VCO2 = 2.22,4 = 44,8 (l)
Đốt cháy hoàn toàn 13,44lit khi metan ở đktc trong không khi a/ Viết PTHH b/ Tĩnh thể tích khí CO2 sinh ra sau phản ứng. c/ Tính thể tích không khí cần đốt hết lượng metan trên?
a) CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
b) \(n_{CH_4}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,6-->1,2--------->0,6
=> VCO2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
c) VO2 = 1,2.22,4 = 26,88 (l)
=> Vkk = 26,88.5 = 134,4 (l)
Cho 8,1g Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng. a/ Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành sau phản ứng? b/ Nếu đốt cháy toàn bộ lượng khí Hidro sinh ra ở phản ứng thế trên trong không khí. Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.( Đktc )
a) \(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
0,3------------------>0,15----->0,45
=> \(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,15.342=51,3\left(g\right)\)
b)
PTHH: 2H2 + O2 --to-->2H2O
0,45->0,225
=> \(V_{O_2}=0,225.22,4=5,04\left(l\right)\)
=> Vkk = 5,04 : 20% = 25,2 (l)
\(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\\
pthh:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,3 0,15 0,45
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,15.342=51,3\left(g\right)\\
V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
\(pthh:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
0,45 0,225
\(V_{KK}=\left(0,225.22,4\right):20\%=25,2\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0.25\left(mol\right)\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(0.125....0.25....0.125\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
\(V_{CO_2}=0.125\cdot22.4=2.8\left(l\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(............0.125.....0.125\)
\(m_{CaCO_3}=0.125\cdot100=12.5\left(g\right)\)